Tên thương hiệu: | JUKI |
Số mẫu: | Dòng KE 2000 |
MOQ: | 1 phần trăm |
giá bán: | negotiable |
Điều khoản thanh toán: | T/T, Western Union, MoneyGram |
Khả năng cung cấp: | 10000 chiếc mỗi tháng |
KE 2000 Series JUKI Nozzle cho máy PCB Pick And Place
Lời giới thiệu:
Dòng JUKI KE-2000 là một dòng máy đặt mô-đun tốc độ cao, chính xác cao được sử dụng trong lắp ráp công nghệ gắn bề mặt (SMT).Một trong những thành phần quan trọng của các máy này là vòi, đóng một vai trò quan trọng trong việc nhặt, giữ và đặt các thành phần trên PCB. Các vòi được thiết kế để xử lý một loạt các kích thước và loại thành phần,đảm bảo tính linh hoạt và hiệu quả trong quá trình tuyển dụng.
Đặc điểm chính của vòi phun JUKI KE-2000:
Độ chính xác cao:
Được thiết kế để xử lý các thành phần với độ chính xác cao, đảm bảo vị trí và sự sắp xếp đúng trên PCB.
Độ bền:
Được làm từ vật liệu chất lượng cao như thép không gỉ hoặc gốm, cung cấp khả năng chống mòn.
Khả năng thay thế:
Các vòi phun có thể dễ dàng thay thế, cho phép thích nghi nhanh với các loại và kích thước thành phần khác nhau.
Khả năng tương thích với hệ thống chân không:
Được tối ưu hóa để sử dụng với hệ thống chân không của JUKI để đảm bảo thu và đặt các thành phần an toàn.
Phạm vi rộng của kích thước:
Có sẵn trong các đường kính và hình dạng khác nhau để xử lý các thành phần từ các điện trở chip nhỏ đến các đầu nối lớn.
Tính chất chống tĩnh:
Một số vòi phun được thiết kế với các tính năng chống tĩnh để ngăn ngừa thiệt hại cho các thành phần nhạy cảm.
JUKI Nozzle Series:
E36087290A0 JUKI NOZZLE 500 ASSY1.0 x 0.5
E36007290A0 JUKI NOZZLE 501 ĐIẾN 0.7×0.4
E36017290A0 JUKI NOZZLE 502 Lắp ráp O 0.7/O 0.4
E36027290A0 JUKI NOZZLE 503 Lắp ráp O 1.0/O 0.6
E36037290A0 JUKI NOZZLE 504 Lắp ráp O 1.6/O 1.0
E36047290A0 JUKI NOZZLE 505 ĐIẾN O 3.5/O 1.7
E36057290A0 JUKI NOZZLE 506 Lắp ráp O 5.0/O 3.2
E36067290A0 JUKI NOZZLE 507 LÀM O 8.5/O 5.0
E36077290A0 JUKI NOZZLE 508 Lắp ráp O 9.5/O 8.0
E36177290A0 JUKI NOZZLE 512
E36187290A0 JUKI NOZZLE 513
E36197290A0 JUKI NOZZLE 514
E36207290A0 JUKI NOZZLE 515
E36217290A0 JUKI NOZZLE 516
E36227290A0 JUKI NOZZLE 517
E36227290A0 JUKI NOZZLE 518
E36227290A0 JUKI NOZZLE 519
E36227290A0 JUKI NOZZLE 520
E36227290A0 JUKI NOZZLE 521
E36227290A0 JUKI NOZZLE 522
E36227290A0 JUKI NOZZLE 523
E36227290A0 JUKI NOZZLE 524
E36227290A0 JUKI NOZZLE 525
E36227290A0 JUKI NOZZLE 526
E36227290A0 JUKI NOZZLE 527
E36227290A0 JUKI NOZZLE 528
E36227290A0 JUKI NOZZLE 529
E36227290A0 JUKI NOZZLE 530
E36227290A0 JUKI NOZZLE 531
E36227290A0 JUKI NOZZLE 532
E36227290A0 JUKI NOZZLE 533
E36227290A0 JUKI NOZZLE 534
E36227290A0 JUKI NOZZLE 535
E36237290A0 JUKI NOZZLE 800
E36247290A0 JUKI NOZZLE 801
E36257290A0 JUKI NOZZLE 802
E36267290A0 JUKI NOZZLE 803
EG350729M01 JUKI NOZZLE 804
Ưu điểm của việc sử dụng vòi phun JUKI KE-2000:
Độ linh hoạt: Tương thích với một loạt các thành phần, làm cho máy có thể thích nghi với các nhu cầu sản xuất khác nhau.
Hiệu quả: Hoạt động tốc độ cao làm giảm thời gian chu kỳ và tăng thông lượng.
Đáng tin cậy: Xây dựng bền chắc đảm bảo hiệu suất nhất quán theo thời gian.
Hiệu quả về chi phí: Các vòi phun có thể đổi thay làm giảm nhu cầu sử dụng nhiều máy, tiết kiệm không gian và chi phí.
Các loại vòi chung cho JUKI KE-2000 Series:
Các vòi tiêu chuẩn:
Được sử dụng để đặt các thành phần chung, chẳng hạn như điện trở, tụ điện và IC nhỏ.
Ví dụ:
N1: Đối với các thành phần chip nhỏ (ví dụ: 0201, 0402).
N2: Đối với các thành phần lớn hơn một chút (ví dụ: 0603, 0805).
Các vòi đặc biệt:
Được thiết kế cho các loại hoặc hình dạng thành phần cụ thể.
Ví dụ:
N3: Đối với các thành phần lớn hơn như đầu nối hoặc tụ điện phân.
N4: Đối với các thành phần sắc nét hoặc QFP (Quad Flat Packages).
N5: Đối với các thành phần hình trụ như đèn diode.
Các vòi tùy chỉnh:
Được thiết kế cho các thành phần độc đáo hoặc phi tiêu chuẩn, chẳng hạn như các bộ phận có hình dạng kỳ lạ hoặc quá lớn.