logo

Chi tiết sản phẩm

Created with Pixso. Nhà Created with Pixso. các sản phẩm Created with Pixso.
SMT Nozzle
Created with Pixso.

Đồ sơ mới KE2080 SMT Nozzle 500 501 502 503 504 505 506 507 508 Đối với các thành phần điện tử

Đồ sơ mới KE2080 SMT Nozzle 500 501 502 503 504 505 506 507 508 Đối với các thành phần điện tử

Tên thương hiệu: JUKI
Số mẫu: 500 501 502 503 504 505 506 507 508
MOQ: 1 phần trăm
giá bán: negotiable
Điều khoản thanh toán: T/T, Western Union, MoneyGram
Khả năng cung cấp: 10000 chiếc mỗi tháng
Thông tin chi tiết
Nguồn gốc:
Nhật Bản
Tên sản phẩm:
vòi juki
Số phần:
500 501 502 503 504 505 506 507 508
Bảo hành:
1 năm
Mới:
Bản gốc mới
tự động/bằng tay:
Tự động
Ứng dụng:
Máy chọn và đặt SMT
chi tiết đóng gói:
bao bì carton
Khả năng cung cấp:
10000 chiếc mỗi tháng
Mô tả sản phẩm

Đồ sơ mới KE2080 SMT Nozzle 500 501 502 503 504 505 506 507 508 Đối với các thành phần điện tử

 

Mô tả sản phẩm

JUKI Nozzle:


Các vòi SMT được lắp đặt trên đầu miếng dán và được sử dụng để nhặt các miếng dán thành phần và gắn chúng trên bảng mạch.Các yêu cầu cao hơn đã được đặt lên độ chính xác của máy đặt, cũng như các yêu cầu cao hơn về độ chính xác và chất lượng của vòi SMT.

 

SMT (Surface Mount Technology) vòi là một công cụ quan trọng được sử dụng trong thiết bị đặt tự động cho các thành phần điện tử, được sử dụng để nhặt và đặt các thành phần điện tử nhỏ.Có nhiều loại vòi SMT theo nhu cầu khác nhau, những vấn đề phổ biến bao gồm:

 

 

Máy phun tròn Các vòi tròn là loại phổ biến nhất, phù hợp để nhặt và đặt các thành phần điện tử tròn, chẳng hạn như điện trở chip, tụ, v.v.
Máy phun hình chữ nhật Các vòi ống hình chữ nhật phù hợp để nhặt và đặt các thành phần điện tử hình chữ nhật, chẳng hạn như chip IC, đèn LED, v.v.
Khẩu kim Mũ kim phù hợp để nhặt và đặt các thành phần điện tử kéo dài, chẳng hạn như các cảm ứng, dao động tinh thể, v.v.
Máy phun hình V vòi phun hình chữ V phù hợp để nhặt và đặt các thành phần điện tử có hình dạng đặc biệt, chẳng hạn như hạt đèn LED, ống kết hợp quang, vv

 

 

Ngoài ra, có một số loại vòi đặc biệt, chẳng hạn như vòi quay, vòi khuỷu tay, vv, có thể được lựa chọn và sử dụng theo các yêu cầu vị trí cụ thể.Cần lưu ý rằng các vòi phun khác nhau phù hợp với các thành phần điện tử có kích thước và hình dạng khác nhauChọn loại vòi phù hợp là rất quan trọng đối với hiệu quả và chất lượng của công việc đặt.

 

Ứng dụng:


Nhặt và đặt các bộ phận:
Các vòi SMT có thể chọn chính xác các thành phần điện tử và đặt chúng chính xác vào vị trí được chỉ định trên PCB.
Đây là hoạt động cốt lõi của quy trình vá SMT, đảm bảo lắp đặt chính xác các thành phần.


Điều chỉnh cho nhiều thành phần khác nhau:
Các vòi SMT hiện đại thường có đầu vòi có thể thay thế có thể thích nghi với các thành phần điện tử có kích thước và hình dạng khác nhau.
Tính linh hoạt này cho phép máy đặt SMT xử lý một số lượng lớn các bộ phận khác nhau.


Hoạt động tốc độ cao:
Các vòi SMT có thể hoàn thành các hành động nhặt và đặt ở tốc độ cực cao và hợp tác với các hệ thống chuyển động tốc độ cao để đạt được vị trí nhanh.
Điều này cải thiện đáng kể hiệu quả tổng thể của dây chuyền sản xuất SMT.


Định vị chính xác:
Các vòi SMT có hệ thống định vị trực quan tiên tiến có thể xác định chính xác vị trí của các thành phần và đặt chúng chính xác vào vị trí được chỉ định.
Điều này đảm bảo chất lượng vị trí và giảm các khiếm khuyết gây ra bởi sự lệch vị trí của thành phần.


Điều khiển tự động:
Hoạt động của vòi SMT được hoàn thành bởi một hệ thống điều khiển máy tính, nhận ra một quy trình đặt hoàn toàn tự động.
Điều này làm giảm sự phụ thuộc vào hoạt động bằng tay và cải thiện tính nhất quán và độ tin cậy của sản xuất.


Khả năng thích nghi với môi trường:
Một số vòi SMT đặc biệt cũng có chức năng kiểm soát môi trường như nhiệt độ và độ ẩm để đảm bảo các thành phần được lắp đặt trong điều kiện tối ưu.
Điều này giúp cải thiện chất lượng và độ tin cậy của sản phẩm.

Đồ sơ mới KE2080 SMT Nozzle 500 501 502 503 504 505 506 507 508 Đối với các thành phần điện tử 0

Đồ sơ mới KE2080 SMT Nozzle 500 501 502 503 504 505 506 507 508 Đối với các thành phần điện tử 1

Dòng vòi phun JUKI

 

E36087290A0 JUKI NOZZLE 500 ASSY1.0 x 0.5
E36007290A0 JUKI NOZZLE 501 ĐIẾN 0.7×0.4
E36017290A0 JUKI NOZZLE 502 Lắp ráp O 0.7/O 0.4
E36027290A0 JUKI NOZZLE 503 Lắp ráp O 1.0/O 0.6
E36037290A0 JUKI NOZZLE 504 Lắp ráp O 1.6/O 1.0
E36047290A0 JUKI NOZZLE 505 ĐIẾN O 3.5/O 1.7
E36057290A0 JUKI NOZZLE 506 Lắp ráp O 5.0/O 3.2
E36067290A0 JUKI NOZZLE 507 LÀM O 8.5/O 5.0
E36077290A0 JUKI NOZZLE 508 Lắp ráp O 9.5/O 8.0
E36177290A0 JUKI NOZZLE 512
E36187290A0 JUKI NOZZLE 513
E36197290A0 JUKI NOZZLE 514
E36207290A0 JUKI NOZZLE 515
E36217290A0 JUKI NOZZLE 516
E36227290A0 JUKI NOZZLE 517
E36227290A0 JUKI NOZZLE 518
E36227290A0 JUKI NOZZLE 519
E36227290A0 JUKI NOZZLE 520
E36227290A0 JUKI NOZZLE 521
E36227290A0 JUKI NOZZLE 522
E36227290A0 JUKI NOZZLE 523
E36227290A0 JUKI NOZZLE 524
E36227290A0 JUKI NOZZLE 525
E36227290A0 JUKI NOZZLE 526
E36227290A0 JUKI NOZZLE 527
E36227290A0 JUKI NOZZLE 528
E36227290A0 JUKI NOZZLE 529
E36227290A0 JUKI NOZZLE 530
E36227290A0 JUKI NOZZLE 531
E36227290A0 JUKI NOZZLE 532
E36227290A0 JUKI NOZZLE 533
E36227290A0 JUKI NOZZLE 534
E36227290A0 JUKI NOZZLE 535
E36237290A0 JUKI NOZZLE 800
E36247290A0 JUKI NOZZLE 801
E36257290A0 JUKI NOZZLE 802
E36267290A0 JUKI NOZZLE 803
EG350729M01 JUKI NOZZLE 804

Đồ sơ mới KE2080 SMT Nozzle 500 501 502 503 504 505 506 507 508 Đối với các thành phần điện tử 2

 

Đồ sơ mới KE2080 SMT Nozzle 500 501 502 503 504 505 506 507 508 Đối với các thành phần điện tử 3

Đồ sơ mới KE2080 SMT Nozzle 500 501 502 503 504 505 506 507 508 Đối với các thành phần điện tử 4